Tokuteigino

Tokuteigino.blog
Học tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật về chủ đề các ngành...

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các ngành học

- Quảng cáo -

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các ngành học

Hãy cùng Tokutei Navi học một số từ chủ đề các ngành học trong tiếng Nhật để khi viết sơ yếu lý lịch mình cần dùng đế nhé!

Từ vựng tiếng Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các ngành học

Cùng Tokutei Navi xem qua bảng xếp hạng nghành được học tại Nhật nhé!

1.1 Các nghành chủ yếu thường thấy nhiều nhất tại Nhật
  1. コンピューターこうがく コンピューター工学 :  Ngành tin học
  2. のうがく 農学    :       Ngành nông nghiệp
  3. かんこうがくく 観光学    :    Ngành du lịch
  4. けいざいがく 経済学    :    Ngành kinh tế
  5. こうがく 工学    :  Ngành công nghiệp kĩ thuật
  6. でんこうがく 電工学    :   Ngành điện tử
  7. どぼくこうがく 土木工学   :   Ngành cầu đường
  8. でんきこうがく 電気工学      :   Ngành điện
  9. けんちくがく 建築学    : Ngành kiến trúc
  10. けいえいがく 経営学    :     Kinh tế học
  11. 経理  :  Ngành kế toán
  12. 建築業    : Ngành xây dựng
1.2 Từ vựng các nghành thường thấy nhiều thứ 2 tại Nhật
  1. やくがく 薬学    :   Ngành dược
  2. ちがく 地学   :     Địa chất học
  3. かんきょうかがく 環境科学   :   Ngành môi trường
  4. ぶつりがく 物理学    :   Vật lý học
  5. かがく 化学   :   Ngành hóa học

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các ngành học (1)

1.3 Từ vựng tiếng nhật các nghành thường thấy nhiều thứ 3 tại Nhật
  1. いでんがく 遺伝学    :   Di truyền học
  2. びじゅつ 美術    :    Mĩ thuật
  3. せいぶつがく 生物学     :   Sinh vật học
  4. 医学     :   Ngành y
  5. ほうりつがく 法律学    :    Ngành luật
  6. せいじがく 政治学     :    Chính trị học
  7. ちりがく 地理学   :    Ngành địa lý
  8. てんもんがく 天文学    :  Ngành thiên văn học
  9. しんりがく 心理学     :    Tâm lý học
  10. てつがく 哲学    :     Triết học
  11. ぎんこうぎょ 銀行業    :   Ngành ngân hàng
  12. きょういくがく 教育学    :  Giáo dục học
  13. こうこがく 考古学   :   Ngành khảo cổ
  14. 放送業   :    Phát thanh truyền hình
2. Từ vựng tiếng Nhật các môn học có trong ngành học
  1. 化学業界 : Công nghiệp hóa chất
  2. 公務 : Ngành dân chính
  3. マーケティング : ngành marketing
  4. テレコミュニケーション : Viễn thông
  5. 飲料業 : Ngành sản xuất đồ uống
  6. 芸能界 : Ngành công nghiệp giải trí
  7. 人事 : Mảng nhân sự
  8. 保険業 : Ngành bảo hiểm
  9. 法曹界 : Nghề luật
  10. 製造業 : Ngành sản xuất
  11. 金融業 : Ngành dịch vụ tài chính
  12. 漁業 : Các ngành công nghiệp đánh bắt cá
  13. 鉱業 : khai thác khoáng sản
  14. 出版業 : Ngành xuất bản
  15. 小売業 : Ngành bán lẻ
  16. 自動車産業 : Ngành sản xuất ô tô
  17. 新聞業界 : Các ngành công nghiệp báo
  18. 石油業 : Ngành dầu khí
  19. 医薬品業 : Ngành dược
  20. 広報 : PR , ngành PR (quan hệ công chúng)
  21. 営業 : Ngành kinh doanh
  22. 教職 : Ngành giảng dạy

2. Kết luận

Mình nghĩ tầm này từ vựng tiếng Nhật chắc đủ để các bạn ứng viên viết sơ yếu lý lịch rồi nhé!

  1. Danh sách việc làm tokutei xem tại đây
  2. Công ty tuyển dụng Tokuteigino Sushibomber Việt Nam
  3. Trung tâm đào tạo chứng chỉ Tokuteigino Sushibomber Việt Nam
- Quảng cáo -
Nguyễn Phúc Hậu
Nguyễn Phúc Hậuhttps://tokuteigino.blog/haubomber/
Các bạn cần 1 nơi uy tín để tìm việc hoặc thuê nhà thì hãy liên hệ Hậu nhé. nhấn vào liên kết Facebook hoặc Email để liên hệ với Hậu!

- Liên hệ ngay -

Tokuteigino.blog
10,465Thành viênThích
5,000Người theo dõiTheo dõi
19,300Người theo dõiĐăng Ký
Tokuteigino.blog

- liên hệ -

- Quảng cáo -
- Quảng cáo -
Tokuteigino.blog

- liên hệ -